Từ điển Thiều Chửu
礜 - dự
① Một thứ đá độc, tính giống như tín thạch 信石.

Từ điển Trần Văn Chánh
礜 - dự
(văn) Một loại đá có chất độc (như thạch tín).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
礜 - dự
Tên một loài đá có chất độc, có thể tán nhỏ làm thuốc độc. Cũng gọi là Dự thạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
礜 - xác
Núi đá có nhiều tảng đá lớn.